Máy Hàn Mig Đa Chức Năng Treostar 2000 Xung (Pulse)
Máy Hàn Mig Đa Chức Năng Treostar 2000 Xung (Pulse)
Model : Treostar 2000 Xung (Pulse)
Dễ sử dụng và thân thiện, tính linh hoạt cao trong sử dụng và khả năng di chuyển là những tính năng của TREOSTAR 2000 Pulse. Hàn đa năng (MIG / MAG, MMA và TIG,PULSE và DUAL PULSE). Chúng có đặc tính hàn chất lượng cao trên tất cả các vật liệu và chủ yếu là thép không gỉ, nhôm và kẽm…Ứng dụng cho tất cả các công việc bảo trì bên trong bên ngoài xưởng và các công trình chế tạo nhẹ.
Mô tả
Máy Hàn Mig Đa Chức Năng Treostar 2000 Xung (Pulse)
Điều khiển thông số máy bằng đồng hồ số với các biểu tượng dễ dàng điều chỉnh để các thông số cho vật liệu hàn, khí và dây hàn khác nhau.
Khả năng lưu trữ các thông số hàn cá nhân lên đến 99 tác vụ. Thiết bị chuyển đổi cực có sẵn cho hầu hết các loại dây hàn cần khí bảo vệ và dây hàn không cần khí bảo vệ.
Smart “Program” giúp chuyển đổi giữa các chương trình và chế độ làm việc một cách dễ dàng. Hệ thống cấp dây chuyên nghiệp có thể cấp cuộn dây lớn đến 37mm. Có 2 nắp bảo vệ cuộn dây, và khi thay thế cuộn dây mới, chỉ cần mở nắp và thay cuộn dây một cách dễ dàng. Chức năng “Tiết kiệm năng lượng” để vận hành quạt làm mát nguồn chỉ khi cần thiết. Có thể sử dụng cuộn dây Ø 300 mm bằng các bộ Retrofit Kit (tùy chọn)
VRD – Thiết bị giảm điện áp. Có thể lắp máy vào xe đẩy được thiết kế đi kèm nên rất dễ dàng di chuyển khi cần thiết.
VISION.ARC
Là hệ thống kiểm soát hồ quang tiên tiến được phát triển bởi CEA cung cấp hồ quang rất ổn định và chính xác bất chấp sự thay đổi của các điều kiện bên ngoài. ARC đảm bảo hiệu suất vượt trội.
VISION.PULSE
Cho phép hàn hồ quang hồ quang ngắn, kiểm soát liên tục, bằng cách tối ưu hóa hàn xung truyền thống. Hàn xung làm giảm thiểu sự biến dạng vật liệu, cải thiện vùng hồ quang hàn và gia tăng tốc độ hàn.
DUAL PULSE
Dual Pulse giúp giảm sự truyền nhiệt tới phôi, giảm thiểu sự biến dạng và tạo ra các các mối hàn chất lượng cao, điển hình là hàn tig. Dual Pulse cực kỳ hữu ích khi hàn nhôm và thép không rỉ…
THÔNG SỐ CHÍNH | Treostar 2000 Xung | |||||
MIG/MAG | TIG | MMA | ||||
Điện áp vào | V | +15% -15% |
230 | |||
Công suất vào tại I2 max | kVA | 9,7 | 6,4 | 7,8 | ||
Cầu chì (l eff) | A | 16 | 16 | 16 | ||
Hệ số nguồn / cos φ | 0,64/0,99 | 0,64/0,99 | 0,64/0,99 | |||
Hiệu suất | 0,83 | 0,8 | 0,83 | |||
Điện áp mạch hở | V | 60 | 60 | 60 | ||
Dải dòng hàn | A | 10-200 | 5-175 | 10-150 | ||
Chu kỳ làm việc(40°C) | A 100% | 100 | 100 | 90 | ||
A 60% | 115 | 115 | 110 | |||
A % | 200(15%) | 175(20%) | 150(25%) | |||
Dây hàn | Ø mm | 0,6/1,2 | — | — | ||
Cuộn dây | Ø mm | 200 max (300 opt.) | — | — | ||
Chuẩn | EN 60974-1 • EN 60974-5 • EN 60974-10 S | |||||
Lớp bảo vệ | IP | 23S | ||||
Lớp cách điện | H | |||||
Kích thước | 500x220x425 mm | |||||
Trọng lượng | kg | 16 |
Thông tin bổ sung
Điện áp vào | 230 V |
---|---|
Dải dòng hàn | 10-200 A |
Dây hàn | 0.6 -1.2 mm |
Tuấn Giang –
Dùng rất sướng